Đăng Ký Fun88
Khuyến Mãi Fun88
Trang Chủ Fun88
Không chỉ có riêng tên tiếng Việt, bạn cũng có thể đặt cho bản thân một cái tên bằng tiếng Trung siêu lạ, độc đáo. Sau đây cùng tìm hiểu hơn về những tên tiếng Trung hay cho nam bạn có thể tham khảo.
Tổng hợp những cái tên tiếng Trung hay cho nam 2022
Nội dung chính
Ai đang muốn có cái tên tiếng Trung hay cho nam hãy tham khảo qua những cái tên sau đây.
Tên tiếng Trung hay cho nam
Tên tiếng Trung hay cho nam đẹp
- Cao Lãng gāo lǎng 高朗 thể hiện khí chất và phong cách thoải mái
- Hạo Hiên hào xuān 皓轩 sự quang minh lỗi lạc
- Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa thực sự tốt đẹp
- Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, vô cùng sáng sủa
- Hùng Cường xióng qiáng 雄强 thể hiện sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
- Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ mô tả dáng người cao gầy; Kiệt: người tài giỏi hay người vô cùng xuất chúng
- Ý Hiên; yì xuān 懿轩 sự tốt đẹp; 轩 tinh thần hiên ngang
- Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 sự anh tuấn – kiệt xuất
- Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
- Hào Kiện háo jiàn 豪健 đầy khí phách, và sự mạnh mẽ
- Hi Hoa xī huá 熙华 rất sáng sủa
- Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn không khác với biển cả
- Đức Hậu dé hòu 德厚 con người nhân hậu
- Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng cực kì rức rỡ của nhân từ, nhân đức
- Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nề nếp của Đạo gia, khí chất đầy sự hiên ngang
- Lập Thành lì chéng 立诚 sự thành thực, đầy tính chân thành, trung thực
- Minh Thành míng chéng 明诚 đầy sự chân thành, người cực kì sáng suốt, thực sự tốt bụng
- Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ thực sự sâu sắc, đầy sự thấu đáo
Tên con trai Trung Quốc
Không chỉ đặt tên theo từ tiếng Việt cho con trai của mình. Bố mẹ đã từng nghĩ đặt tên tiếng Trung hay cho nam hay chưa? Những cái tên đặc biệt đó sẽ giúp cho cái tên của bé thêm phần vang hơn. Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về những cái tên đó nhé!
Cái tên tiếng Trung hay nhất cho nam
- Ái Tử Lạp
- Hắc Diệp Tà Phong
- Nhất Lục Nguyệt
- An Vũ Phong
- Hắc Hà Vũ
- Nhất Tiếu Chi Vương
- Anh Nhược Đông
- Hắc Hồ Điệp
- Nhu Bình
- Âu Dương Dị
- Hắc Mộc Vu
- Phan Cảnh Liêm
- Âu Dương Hàn Thiên
- Hắc Nguyệt
- Phi Điểu
- Âu Dương
- Thiên Thiên
- Hắc Nguyệt Phong
- Anh Kỳ
- Âu Dương Vân Thiên
- Hắc sát
- Phong Âu Dương
- Bác Nhã
- Hoàn Cẩm Nam
- Phong Bác Thần
- Bạch Á Đông
- Hoàng Gia Hân
- Phong Diệu Thiên
- Bạch Doanh Trần
- Huân Bất Đồ
- Phong Dương
- Chu Vũ
- Bạch Đăng Kỳ
- Huân Cơ
- Phong Kỳ Minh
- Bạch Đồng Tử
- Huân Hàn Trạc
- Phong Lam La
- Bạch Hải Châu
- Huân Khinh Dạ
- Phong Liêm Hà
Tên tiếng Trung hay nhất dành cho bé trai
- Bạch Kỳ Thiên
- Huân Nguyệt Du
- Phong Liên Dực
- Bạch Khinh Dạ Lưu
- Huân Phàm Long
- Phong Nghi Diệp Lâm
Tên nam Trung Quốc hay nhất hiện nay
- Bạch Lăng Đằng
- Huân Từ Liêm
- Phong Nguyệt
- Bạch Liêm Không
- Huân Tử Phong
- Phong Nhan Bạch
- Bạch Nhược Đông
- Huân Thiên Hàn
- Phong Tử Tô
- Bạch Phong Thần
- Huân Vi Định
- Phong Thanh Hương
- Bạch Tuấn Duật
- Huân Vô Kỳ Phong
- Thần Dật
- Bạch Tử Du
- Huân Vu Nhất
- Phong Thần Vũ
- Bạch Tử Hàn
- Huyền Hàn
- Phong Thiên
- Bạch Tử Hy
- Huyền Minh
- Phong Ưu Vô
- Bạch Tử Liêm
- Huyết Bạch
- Phong Vĩ Bắc
- Bạch Tử Long
- Huyết Bạch
Những cái tên tiếng Trung đặc biệt nhất
- Vũ Thanh
- Phú Hào
- Bạch Thiển Huyết Na Tử
- Phúc Tử Minh
- Bạch Thiên Du
- Huyết Ngạn Nhiên
- Phượng Tư Sở
- Bạch Vĩnh Hy
- Huyết Ngôn Việt
- Quan Thục Di
- Bạch Vũ Hải
- Huyết Từ Ca
- Quan Thượng Phong
- Bài Cốt
- Huyết Tư Khả
- Quan Thượng Thần Phong
- Bắc Thần Vô Kì
- Huyết Tử Lam
- Quân Ngọc Từ Mạc
- Băng Hàn Chi Trung
- Huyết Tử Lam
- Quý Thuần Khanh
Tên cổ trang Trung Quốc hay cho nam
- Dạ Chi Vũ Ưu
- Lăng Triệt
- Tử Hàng Ba
- Dạ Đặng Đăng
- Lâm Qua Thần
- Tử Kiều
- Dạ Hiên
- Lâm Thiên
- Tử Kỳ Tân
- Dạ Hoàng Minh
- Lệnh Băng
- Tử Khướt Thần
Ý nghĩa của tên tiếng Trung cho nam
- Dạ Nguyệt
- Liên Tử
- Tử Lam Phong
- Dạ Tinh Hàm
- Long Trọng Mặc
- Tử Lam Tiêu
- Dạ Thiên
- Lục Giật Thần
- Tử Lệ Hàn Khiết
- Dạ Thiên Ẩn Tử
- Lục Hạ Tiên
- Tử Lý Khanh
- Dịch Khải Liêm
- Lục Song Băng
- Tử Mặc hàn lâm
- Diệp Chi Lăng
- Lữ Tịnh Nhất Qua
- Tử Nhạc Huân
- Diệp Hàn Phòng
- Lưu Bình Nguyên
- Tử Tinh thần
Họ tên tiếng Trung đặc biệt cho nam
Sau đây chính là toàn bộ những gợi ý về cách đặt họ và tên dành cho nam siêu siêu hay theo tiếng Trung. Sau cùng tham khảo để đặt tên cho bé thật đẹp và đầy ý nghĩa nhé!
- Dạ Tinh Hàm
- Long Trọng Mặc
- Tử Lam Tiêu
- Dạ Thiên
- Lục Giật Thần
- Tử Lệ Hàn Khiết
- Dạ Thiên Ẩn Tử
Tên tiếng Trung Quốc hay nhất
- Lục Hạ Tiên
- Tử Lý Khanh
- Dịch Khải Liêm
- Lục Song Băng
- Tử Mặc hàn lâm
- Diệp Chi Lăng
- Lữ Tịnh Nhất Qua
- Tử Nhạc Huân
- Diệp Hàn Phòng
- Lưu Bình Nguyên
- Tử Tinh thần
- Diệp Lạc Thần
- Lưu Hàn Thiên
- Tử Thiên
- Diệp Linh Phong
- Lưu Tinh Vũ
- Tử Thiên Vũ
- Doãn Bằng
- Ly Dương Lâm
- Tử Trạch
- Doanh Chính
- Lý Hàn Ân
- Tứ Trọng
- Duy Minh
- Lý Hàn Trạc
- Tử Vĩnh Tuân
- Dương Diệp Hải
- Lý Phong Chi Ẩn
- Tường Vy An
Ý nghĩa tên tiếng Trung hay cho nam
Gia đình nào có con trai nên lựa chọn cho con trai của mình một cái tên bằng tiếng Trung cho nam đem nhiều ý nghĩa thật sự hay và đặc biệt. Tham khảo các gợi ý đặc biệt sau đây để có thêm nhiều lựa chọn phù hợp.
- Lập Thành lì chéng 立诚 sự thành thực, chân thành, trung thực
- Minh Thành míng chéng 明诚 ám chỉ chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
- Minh Viễn míng yuǎn 明远 người mang đầu óc vô cùng sâu sắc, thấu đáo
Tên của bạn trong tiếng Trung viết như thế nào?
- Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 tính độ lượng, người thông suốt vạn vật
- Minh Triết míng zhé 明哲 con người thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, người vô cùng thức thời
- Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, thể hiện sự chân thành
- Bác Văn bó wén 博文 con người cực giỏi giang, một người học rộng tài cao
- Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người vô cùng cao siêu, khác người – phi phàm
- Kiến Công jiàn gōng 建功 người có kiến công lập nghiệp
- Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người mang nhiều tài năng, cùng với trí tuệ vô cùng kiệt xuất
- Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, con người có tính sáng suốt
- Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn
Tên Trung Quốc cổ đại hay cho nam
Đặt tên tiếng Trung hay cho nam theo xu hướng cổ đại thực ra lại có nhiều cái hay đặc biệt đó. Nhiều cái tên vừa quen vừa lạ, vừa ngầu vừa lạnh lùng sẽ làm cho cái tên gọi của bạn cực kì lạ hơn. Đặc biệt, những cha mẹ nào có con trai nên tham khảo thêm những cái tên sau đây:
- Dương Dương
- Lý Tín
- Thác Bạt
- Dương Hàn Phong
- Lý Thiên Vỹ
- Thiên Ái
- Dương Lâm Nguyệt
- Lý Việt
- Thiên Bảo Lâm
- Dương Nhất Hàn
- Mạc Hàn Lâm
- Thiên Cửu Chu
- Dương Nhất Thiên
- Mạc Khiết Thần
- Thiên Chỉ Hạc
- Dương Tiễn
- Mạc Lâm
- Thiên Di
- Đặng Dương
- Mạc Nhược Doanh Thiên
- Diệp Vũ
Top những cái tên Trung Quốc vang cho nam
- Đặng Hiểu Tư
- Mạc Phong Tà
- Thiên Hàn
- Điềm Y Hoàng
- Mạc Quân Nguyệt Thiên
- Hàn Thần
- Đình Duy Vũ
- Mai Trạch Lăng
- Thiên Kì Vinh
- Độc Cô Tư Mã
- Mạn Châu Sa Hoàng
- Thiên Lăng Sở
- Độc Cô Tư Thần
- Mặc Hàn
- Thiên Mạc
- Độc Cô Thân Diệp
- Mặc Hiền Diệu
- Thiên Nguyệt
- Đông Bông
- Mặc Khiết Thần
- Thiên Nhạc Phong
- Đông Hoàng
- Mặc Khinh Vũ
- Thiên Nhi Tử Hàn
- Đông Phương Bất Bại
- Mặc Nhược Vân Dạ
- Thiên Phong
Tên nam Trung Quốc cổ trang cực hay, cực lạ
Những ai đang mê mẩn, yêu thích và đặt cho bản thân một cái tên thật cực hay và chất cho những bạn nam. Cùng thể hiện cá tính con người mình thông qua biệt danh nhé!
- Đông Phương Hàn Thiên
- Mặc Tư Hải
- Thiên Thư Ngọc Hân
- Đông Phương Tử
- Mặc Tử Hoa
- Thiên Trọng
- Đường Nhược Vũ
- Mặc Thi Phàm
- Thiên Vi
- Giang Hải Vô Sương
Tên tiếng Trung nhiều ý nghĩa hay
- Minh Hạ
- Thương Nguyệt
- Hạ Tử Băng
- Minh Hạo Kỳ
- Trầm Lăng
- Hà Từ Hoàng
- Minh Hạo Vũ
- Trần Di Duy
- Hải Lão
- Mộc Khinh Ưu
- Triệt Vân Thiên
- Hàn Bạo
- Nam Chí Phong
- Uông Tô Lang
- Hàn Bảo Lâm
- Nam Lăng
- Ưu Vô Song Hoàng
- Hàn Băng Nghi
- Nghịch Tử
- Vọng Xuyên Mạn
>> Xem thêm: Tổng hợp những cái tên tiếng trung hay cho nữ
Tên con trai Trung Quốc nhiều hàm ý
- Trạch Dương zé yang 泽洋 có nghĩa là biển rộng
- Khải Trạch kǎi zé 凯泽 thể hiện sự hòa thuận và vui vẻ
- Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 ám chỉ tấm gương, 瑞 chỉ tính may mắn, cát tường
- Khang Dụ kāng yù 康裕 con người khỏe mạnh, thân hình nở nang
Nên đặt tên con trai theo tiếng Trung như thế nào?
- Thanh Di qīng yí 清怡 thể hiện sự hòa nhã, thanh bình của một con người.
- Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 ý nghĩa nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
- Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 thể hiện sự may mắn, cát tường
- Tân Vinh xīn róng 新荣 thể hiện tính phồn vượng mới trỗi dậy
- Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 có nghĩa tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn ở trong truyền thuyết của nước Trung Hoa
- Di Hòa yí hé 怡和 con người mang tính tình hòa nhã, vui vẻ
Đặt tên con trai theo tiếng Trung Quốc mang hàm ý tốt lành
- 英 杰 yīng jié Anh Kiệt có nghĩa anh tuấn, kiệt xuất
- 博 文 bó wén Bác Văn mang nghĩa giỏi giang, là người học rộng tài cao
- 高 朗 gāo lǎng Cao Lãng có nghĩa khí chất và phong cách thoải mái
- 高俊 gāo jùn Cao Tuấn con người thực sự cao siêu, khác thường, phi phàm
- 怡 和 yí hé Di Hòa Tính tình hòa nhã, vui vẻ
- 德 海 dé hǎi Đức Hải Công đức to lớn không khác gì với biển cả
- 德 厚 dé hòu Đức Hậu sự nhân hậu
- 德 辉 dé huī Đức Huy Ánh sáng vô cùng rực rỡ của nhân đức, nhân từ
- 嘉 懿 jiā yì Gia Ý Gia và Ý: mang nghĩa điều tốt đẹp
- 楷 瑞 kǎi ruì Giai Thụy Tấm gương, sự cát tường, và sự may mắn
- 鹤 轩 hè xuān Hạc Hiên Thể hiện tính khí yêu sự tự do, hiên ngang, lạc quan
- 皓 轩 hào xuān Hạo Hiên Quang minh lỗi lạc đường hoàng
- 豪 健 háo jiàn Hào Kiện Tính cách khí phách, mạnh mẽ
Tên Trung Quốc hay cho bé trai
- 熙 华 xī huá Hi Hoa Sự sáng sủa
- 雄 强 xióng qiáng Hùng Cường Sự mạnh mẽ
Kết luận
Bài viết này đã đề cập đến tên tiếng Trung hay cho nam đang được nhiều bậc cha mẹ lựa chọn. Vì những cái tên đó mang nhiều ý nghĩa và thực sự tạo được tiếng vang khi đặt